Máy in mã vạch XP-350B hay còn gọi máy in tem trà sữa. Đây là dòng sản phẩm đang bán chạy nhất của Xprinter trong phân khúc máy in tem khổ 80mm. Dòng máy này được khách hàng ưa chuộng nhất do chất lượng cao và giá thành vừa phải.
Máy được sử dụng nhiều để in tem trà sữa, in tem mã vạch cho các cửa hàng thời trang. Trong nhiều trường hợp, máy còn được sử dụng để in tem cho cửa hàng tạp hóa, siêu thị mini. Máy có chất lượng in rõ nét và tốc độ nhanh. Đặc biệt, đầu in được nhà sản xuất bảo hành 12 tháng hoặc 100km. Chiều dài tem đã in luôn được ghi nhớ và thể hiện lên trên bản in thử của sản phẩm.
Mặt trước và sau của máy in mã vạch XP-350B (máy in tem trà sữa)
XP-350B là máy in tem sử dụng công nghệ áp nhiệt trực tiếp khổ 80mm. Tốc độ in có thể lên đến 152mm / giây. Máy có cảm biến tự động phát hiện khoảng cách tem. Máy cũng có cảm biến vệt đen có thể điều chỉnh vị trí để nhận biết vệt đen.
Sản phẩm có độ phân giải lên đến 203 dpi phù hợp với hầu hết mọi nhu cầu in hiện nay. Máy được áp dụng cho việc in tem trà sữa. In tem nhãn mã vạch trong các cửa hàng bán lẻ, bán vé cho các khu vui chơi giải trí. Máy in XP-350B hoạt động với mọi tem mã vạch cảm nhiệt nào có khổ từ 20mm đến 80mm. Sản phẩm mang lại sự linh hoạt và các giải pháp chi phí thấp nhất cho các ứng dụng in nhãn của bạn.
Không giống như các sản phẩm máy in tem nhãn áp nhiệt trực tiếp khác, XP-350B có thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn có thể chứa được cuộn giấy có đường kính lên đến 100mm. Sản phẩm có hỗ trợ ngăn chứa cuộn giấy bên ngoài (chọn thêm) để có thể chứa được cuộn giấy lớn hơn hoặc nhãn xếp lớp. Sản phẩm hỗ trợ nhiều loại tem nhãn như: tem liên tục, tem có khoảng cách, tem có vệt đen, tem nhãn xếp lớp và tem đục lỗ, giúp bạn xử lý các tình huống một cách thoải mái.
Máy in có kích thước nhỏ nên có thể đặt trên bàn làm việc. Máy in có sẵn một cổng USB. Nếu bạn cần thêm hỗ trợ kết nối cổng LAN hoặc cổng COM, vui lòng tham khảo Máy in mã vạch XP-350BM với ba cổng kết nối USB + COM + LAN. Máy không hỗ trợ tách tem tự động.
Đặc điểm in ấn | |
Độ phân giải | 203 DPI (8 điểm/mm) |
Phương thức in | Áp nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in | Tối đa 152mm/giây |
Khổ in khả dụng | Tối đa 76 mm |
Tem nhãn | |
Loại tem | Giấy cảm nhiệt / tem cảm nhiệt |
Khổ tem | 20 ~ 82 mm |
Độ dày tem | 0,06 ~ 0,19 mm |
Đường kính cuộn tem | Tối đa 100 mm |
Đặc điểm hoạt động | |
Bộ nhớ | DRAM: 4MB và FLASH: 4MB |
Kết nối | USB |
Cảm biến | Nhiệt độ đầu in / mở nắp giấy / hết giấy / lề tem / vệt đen |
Cổng két | 1 cổng (dành cho két số 1) |
Phông chữ / Đồ họa / Mã vạch | |
Kích thước ký tự | Font 0 đến Font 8 |
Mã vạch 1D | CODE128, EAN128, ITF, CODE39, CODE39C, CODE39S, CODE93, EAN13, EAN13+2, EAN13+5, EAN8, EAN8+2, EAN8+5, CODABAR, POSTNET, UPC-A, UPCA+2, UPCA+5, UPCE, UPCE+2, UPCE+5, MSI, MSIC, PLESSEY, ITF14, EAN14 |
Mã vạch 2D | PDF417, QR_CODE, DATMATRIX |
Lệnh điều khiển | TSPL (cho in mã vạch) và ESC/POS (cho in hóa đơn) |
Đặc điểm vật lý | |
Kích thước | 220 × 148 × 150mm (Dài × Rộng × Cao) |
Trọng lượng | 1,44 kg |
Độ bền | |
Tuổi thọ đầu in | 100 km |
Phần mềm | |
Driver | Windows / Mac/ Android / Linux |
Nguồn điện | |
Điện vào | Một chiều 24V / 2,5A |
Điều kiện môi trường | |
Hoạt động | 5 ~ 45℃, Độ ẩm: 20~80% không ngưng tụ |
Bảo quản | -40 ~ 55 ℃, Độ ẩm: ≤93% (40℃) không ngưng tụ |