Thiết bị mạng Router MikroTik L009UiGS-RM không chỉ là bộ định tuyến, nó còn cung cấp nhiều tính năng hơn khi định tuyến và lọc gói tin, các quy tắc tường lửa phức tạp mã hóa phần cứng IPsec và nhiều tính năng của RouterOS nâng cao khác. MikroTik L009UiGS-RM có hiệu suất nhanh hơn 4 lần so với phiên bản trước RB2011, sử dụng CPU ARM lõi kép hiện đại, dung lượng Ram lớn hơn 512MB, tích hợp cổng SFP hỗ trợ 2.5G cho phép kết nối mạng với tốc độ 2.5 Gigabit giúp nâng cao hiệu suất truyền dẫn dữ liệu và khả năng xử lý mạng.

Router MikroTik L009UiGS-RM có thiết kế màu đỏ hiện đại sang trọng với 8 cổng 1G RJ45 và 1 cổng SFP hỗ trợ kết nối linh hoạt 1G hoặc 2.5G. Router sử dụng nguồn DC Jack 24-56 V hoặc PoE In tại cổng Ether1, nó có khả năng cấp nguồn PoE OUT cho các thiết bị khác thông qua cổng Ether8. 1 cổng USB 3.0 type A cho phép bạn kết nối tới Modem di động LTE giúp mở rộng khả năng kết nối WAN internet đảm kết nối internet tin cây ổn định khi không có mạng cố định.

MikroTik L009UiGS-RM sử dụng Switch-chip Marvell Peridot 88E6190 tốc độ cao chuyên dụng xử lý chuyển tiếp dữ liệu, cung cấp kết nối song công hoàn toàn 2,5 Gigabit ấn tượng cho CPU tới tất cả các cổng ngoại trừ Ether1. Router có bộ xử lý trung tâm CPU ARM lõi kép tốc độ xung nhịp trên mỗi lõi là 800 MHz mang tới hiệu suất tổng thể vượt trội, giúp tăng cường khả năng chịu tải, tăng cường hiệu suất và tính năng của thiết bị.

MikroTik L009UiGS-RM có thiết kế tự làm mát thụ động, thân vỏ cấu tạo có tính năng như bộ tản nhiệt đảm bảo cho thiết bị không bị quá nóng khi hoạt động, và không gây ra tiếng ồn phù hợp lắp đặt trong môi trường mạng văn phòng cần sự yên tĩnh.
L009UiGS-RM được cài đặt sẵn hệ điều hành RouterOS V7 mới nhất, nó cung cấp đầy đủ các tính năng đa dạng và phong phú như sau:
| Datasheet MikroTik L009UiGS-RM | |
| Specifications | |
| Product code | L009UiGS-RM |
| Architecture | ARM 64bit |
| CPU | IPQ-5018 |
| CPU core count | 2 |
| CPU nominal frequency | 800 MHz |
| Switch chip model | 88E6190 |
| RouterOS license | 5 |
| Operating System | RouterOS v7 |
| Size of RAM | 512 MB |
| Storage size | 128 MB |
| Storage type | NAND |
| MTBF | Approximately 200'000 hours at 25C |
| Tested ambient temperature | -40°C to 70°C |
| Powering | |
| Number of DC inputs | 2 (DC jack, PoE-IN) |
| DC jack input Voltage | 24-56 V |
| Max power consumption | 40 W |
| Max power consumption without attachments | 8 W |
| Cooling type | Passive |
| PoE in | 802.3af/at |
| PoE in input Voltage | 24-56 V |
| PoE-out | |
| PoE-out ports | Ether8 |
| PoE out | Passive PoE |
| Max out per port output (input 18-30 V) | 1 A |
| Max out per port output (input 30-57 V) | 450 mA |
| Max total out (A) | 1 A |
| Ethernet | |
| 10/100/1000 Ethernet ports | 8 |
| Number of 1G Ethernet ports with PoE-out | 1 |
| Fiber | |
| SFP ports | 1 (2.5G supported) |
| Peripherals | |
| Serial console port | RJ45 |
| Number of USB ports | 1 |
| USB Power Reset | yes |
| USB slot type | USB 3.0 type A |
| Max USB current (A) | 1.5 |
| Other | |
| Mode button | yes |
| Certification & Approvals | |
| Certification | CE, EAC, ROHS |
| IP | 20 |